Tổng quan

Thành lập từ 1976 (với tên gọi ban đầu là Cơ sở 4-Trường Cao đẳng Sư phạm TPHCM, tiếp đến là Trường Cao đẳng Sư phạm Đồng Nai), Trường Đại học Đồng Nai (Dong Nai University-DNU) đã trải qua gần ½ thế kỷ, đào tạo trên 50.000 giáo viên, gần 1.000 cán bộ quản lý cho các trường từ mầm non đến trung học phổ thông, hơn 2.000 cử nhân kinh tế, kỹ thuật cho các doanh nghiệp, nhưng thời gian qua, DNU đã gặp những biến cố mà tập thể sư phạm, giảng viên, người lao động và sinh viên không mong muốn.

Là cơ sở giáo dục đại học định hướng ứng dụng, đào tạo nguồn nhân lực cho các trường học, các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và khu vực Đông Nam bộ. Với phương châm: “Người học là trung tâm, trường học và doanh nghiệp là nền tảng, giảng viên, người lao động là động lực của sự phát triển”, DNU luôn phát triển chương trình đào tạo (curriculum và programme) theo hướng ứng dụng và trả lời câu hỏi “học để làm gì?”.

Để đảm bảo đúng định hướng, đảm bảo chất lượng đào tạo, tập thể sư phạm của DNU luôn chú trọng trong việc thiết kế bài giảng, đổi mới phương pháp dạy-học, phương pháp đánh giá nhằm giúp sinh viên có khả năng tự khám phá tri thức của bản thân và nhân loại; Thiết lập mối quan hệ giữa tri thức cũ và mới; Ghi nhớ sâu sắc, ứng dụng những tri thức đã học để giải quyết vấn đề thực tế; Trình bày cho người khác một cách mạch lạc những tri thức đã học và kỹ năng đã làm; Tạo ra tri thức mới; Khát khao học tập suốt đời. . .

Bên cạnh đó, DNU sẽ đào tạo các kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng lập kế hoạch và quản lý công việc; kỹ năng giao tiếp . . . giúp sinh viên ứng phó với những thách thức của cuộc sống, cung cấp nguồn nhân lực làm việc hiệu quả cho các đơn vị sử dụng sinh viên của DNU.

TRƯỜNG ĐÀO TẠO CÁC BẬC HỌC:

·       VLVH - Văn bằng 2

·       Đại học - Cao đẳng

·       Sau đại học

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO GỒM:

STT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

MÃ TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

7140201

Giáo dục Mầm non

M05, M07, M08, M13

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C00, D01, A01

3

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, D07, D90

4

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02, C01

5

7140212

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07,D90

6

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D14, D01

7

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, C03, C19, D14

8

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01, A01

9

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

10

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, A01

12

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, D01, D90

13

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D01, D90

14

51140201

Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)

M05, M07, M08, M13

 

You must to write review