Đại học Bách khoa Hà Nội
Tổng quan
Đại học Bách Khoa Hà Nội, một trung tâm giáo dục uy tín hàng đầu tại Việt Nam, đặt trụ sở chính tại thủ đô Hà Nội, là biểu tượng của sự đổi mới và phát triển trong lĩnh vực giáo dục và nghiên cứu. Với hơn ½ thế kỷ lịch sử, trường đã chứng minh sự cam kết đối với chất lượng và sự đa dạng trong đào tạo.
Đại học Bách Khoa Hà Nội nổi tiếng với cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giáo viên có trình độ cao, và môi trường học tập tích cực. Trường cung cấp một loạt các ngành học đa dạng, từ kỹ thuật, công nghệ thông tin đến kinh doanh và quản trị, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội và thị trường lao động.
Sinh viên tại Đại học Bách Khoa không chỉ được trang bị kiến thức chuyên sâu mà còn được khuyến khích phát triển kỹ năng cá nhân và tư duy sáng tạo. Nơi đây là môi trường cho sự nghiên cứu độc lập và ứng dụng công nghệ tiên tiến, tạo ra những tài năng xuất sắc đóng góp tích cực cho sự phát triển của đất nước.
CÁC NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
ĐHBK Hà Nội dự kiến tuyển sinh 63 chương trình đào tạo, trong đó:
- Số lượng chương trình đại trà (chương trình chuẩn): 35 (02 chương trình mới)
- Số lượng chương trình chất lượng cao: 23, trong đó:
- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: 16
- Chương trình có tăng cường ngoại ngữ (Nhật, Pháp): 03
- Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác (Nhật, Đức): 04
- Số lượng chương trình PFIEV: 02
- Số lượng chương trình liên kết quốc tế: 03
Danh mục chương trình đào tạo, chỉ tiêu và mã xét tuyển
|
Chương trình/ngành đào tạo |
Mã xét tuyển |
1 |
Kỹ thuật Sinh học |
BF1 |
2 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
BF2 |
3 |
Kỹ thuật Hóa học |
CH1 |
4 |
Hóa học |
CH2 |
5 |
Kỹ thuật In |
CH3 |
6 |
Công nghệ Giáo dục |
ED2 |
7 |
Kỹ thuật điện |
EE1 |
8 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa |
EE2 |
9 |
Quản lý năng lượng (thay thế cho Kinh tế Công nghiệp không tuyển sinh từ 2023) |
EM1 |
10 |
Quản lý Công nghiệp |
EM2 |
11 |
Quản trị Kinh doanh |
EM3 |
12 |
Kế toán |
EM4 |
13 |
Tài chính-Ngân hàng |
EM5 |
14 |
Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông |
ET1 |
15 |
Kỹ thuật Y sinh |
ET2 |
16 |
Kỹ thuật Môi trường |
EV1 |
17 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
EV2 |
18 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
FL1 (1) |
19 |
Kỹ thuật Nhiệt |
HE1 |
20 |
CNTT: Khoa học Máy tính |
IT1 (2) |
21 |
CNTT: Kỹ thuật Máy tính |
IT2 |
22 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
ME1 |
23 |
Kỹ thuật Cơ khí |
ME2 |
24 |
Toán-Tin |
MI1 |
25 |
Hệ thống Thông tin quản lý |
MI2 |
26 |
Kỹ thuật Vật liệu |
MS1 |
27 |
Vật lý Kỹ thuật |
PH1 |
28 |
Kỹ thuật Hạt nhân |
PH2 |
29 |
Vật lý Y khoa |
PH3 |
30 |
Kỹ thuật Ô tô |
TE1 |
31 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
TE2 |
32 |
Kỹ thuật Hàng không |
TE3 |
33 |
Công nghệ Dệt-May |
TX1 |
34 |
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano (chương trình mới) |
MS2 |
35 |
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit (chương trình mới) |
MS3 |
36 |
Kỹ thuật sinh học (chương trình mới) |
BF-E19 |
37 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
BF-E12 |
38 |
Kỹ thuật Hóa dược |
CH-E11 |
39 |
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo |
EE-E18 |
40 |
Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa |
EE-E8 |
41 |
Phân tích Kinh doanh |
EM-E13 |
42 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
EM-E14 |
43 |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện |
ET-E16 |
44 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
ET-E4 |
45 |
Kỹ thuật Y sinh |
ET-E5 |
46 |
An toàn không gian số - Cyber Security |
IT-E15 (2) |
47 |
Công nghệ Thông tin Global ICT |
IT-E7 (2) |
48 |
Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
IT-E10 (2) |
49 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
ME-E1 |
50 |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu |
MS-E3 |
51 |
Kỹ thuật Ô tô |
TE-E2 |
52 |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) |
ET-E9 |
53 |
Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) |
IT-E6 |
54 |
Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) |
IT-EP(2) |
55 |
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
ET-LUH |
56 |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
ME-LUH |
57 |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
ME-NUT |
58 |
Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) |
ME-GU |
59 |
Cơ khí Hàng không |
TE-EP |
60 |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa |
EE-EP |
61 |
Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) |
TROY-BA |
62 |
Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) |
TROY-IT |
63 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
<span st |